“Tam hợp và tứ hành xung” 12 con giáp nhất định phải biết để biến tránh điềm xấu

Thìn khắc chế và kị Tuất . Sửu khắc chế Mùi .Còn Thìn chỉ xung với Sửu , Mùi . Tuất chỉ xung với Sửu và Mùi.

1. Tam Hợp & Tứ Hành Xung là gì

Có lẽ điều này thì hầu hết ai cũng biết rồi. Người ta thường nói người này hạp tuổi người kia hoặc người này kỵ tuổi này người kia kỵ tuổi kia v.v… dựa trên 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

Theo cách hình học thì nếu như mình đem 12 con giáp này chia đều nhau trên một hình tròn thứ tự thì mình sẽ có 4 tam giác cân và 3 hình chữ thập:

Trong đó 4 tam giác cân được tượng trưng cho 4 bộ Tam-Hạp:

* Tỵ – Dậu – Sửu

* Thân – Tý – Thìn

* Dần – Ngọ – Tuất

* Hợi – Mẹo – Mùi

và 3 hình chữ thập tượng trưng cho 3 bộ Tứ-Hành-Xung:

* Dần – Thân – Tỵ – Hợi

* Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

* Tý – Ngọ – Mẹo – Dậu

Như vậy thì mình dựa trên sự liên hệ giữa các bộ Tam-Hạp và Tứ-Hành-Xung thì sẽ biết được ai hạp với ai rồi hihi… nói vậy chớ còn có sự liên kết giữa những can và chi (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Canh, Tân, Mậu, Kỹ) mới thú vị hơn.

2. Tam hợp và Tứ hành xung cho tuổi tác

Tam hạp : các tuổi cách nhau 4, 8, 12, 16, 20, … tuổi

Tí – Thìn – Thân

Sửu – Tỵ – Dậu

Dần – Ngọ – Tuất

Mẹo (Mão) – Mùi – Hợi

Tứ xung : các tuổi cách nhau 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21 …. tuổi

Tý – Ngọ – Mẹo – Dậu

Sửu – Mùi – Thìn – Tuất

Dần – Thân – Tỵ – Hợi (hình như cái này là nặng nhất)

3. TUỔI KHẮC

Tứ hành xung :

1 / Tý , Ngọ , Mẹo và Dậu

2 / Thìn , Tuất , Sửu và Mùi

3 / Dần , Thân , Tỵ và Hợi

Ảnh minh họa

Mổi cụm tứ xung , nếu xét kỹ sẽ thấy

1 > Tý và Ngọ khắc kị , chống đôi nhau mạnh .Còn Mẹo và Dậu cũng vậy .Nhưng Tý và Mẹo hay Dậu chỉ xung nhau chớ không khắc mạnh .Ngọ với Mẹo hay Dậu cũng xung nhau chứ không khắc chế .

2 > Thìn khắc chế và kị Tuất . Sửu khắc chế Mùi .Còn Thìn chỉ xung với Sửu , Mùi . Tuất chỉ xung với Sửu và Mùi .

3 > Dần khắc chế Thân . Tỵ khắc chế Hợi . Dần xung với Hợi . Thân cũng vậy .

4. TUỔI TAM HỢP

Gồm 4 nhóm theo 3 cụm , nên gọi là : Tam hợp như sau :

A ) Thân , Tý và Thìn ( Tạo thành Thủy cuộc )

B ) Tỵ , Dậu và Sửu ( Ta.o thành Kim cuộc )

C ) Hợi , Mẹo và Mùi ( Tạo thành Mộc cuộc )

Ảnh minh họa

NGOÀI RA , CÒN NÊN LƯU Ý MỘT SỐ TUỔI CÓ XUNG KHẮC :

Tuổi Tý __ khắc __tuổi Mùi và Tỵ

Tuổi Sửu __ khắc __ tuổi Ngọ

Tuổi Dần __ khắc __ Tỵ

Tuổi Mão __ khắc __ Thìn và Thân

Tuổi Thân __ khắc __ Hợi

Tuổi Dậu __ khắc __Tuất và Dần

5. Thiên can của nam : Khă’c Kỵ : Hợp

Giáp ( Khă’c ) Canh ( Hợp ) Kỷ

Ất ___________ Tân ________ Canh

Bính ___________ Nhâm ________ Tân

Đinh ___________ Quy’ _________ Nhâm

Mậu ___________ Giáp _________ Quy’

Kỷ ___________ Ất __________ Giáp

Canh ___________ Bính _________ Ất

Tân ___________ Mậu _________ Đinh

Nhâm ___________ Kỷ _________ Mậu

Những thiên can như Ất , Giáp … v.v .. cho ta biết mình thuộc mạng gi và thiên can này có liên quan đến ngủ hành ( Ngủ hành là KIM , MỘC , THỦY , HỎA , THỔ chứ không phải ngủ hành là ngủ ngoài bụi cây hành đâu nhé ).

Ảnh minh họa

Giáp + Ất ____thuộc MỘC

Bính + Đinh _______ HỎA

Mậu + Kỷ _______ THỐ

Canh + Tân _______ KIM

Mhâm + Quy’ _______ THỦY

Nguồn: Gia đình hiện đại