Tham khảo bảng xem sao hạn năm 2018 để biết năm Mậu Tuất bạn sẽ gặp sao nào chiếu mạng và hạn gì trong năm nay .Cách cúng sao giải hạn thế nào để giảm nhẹ tai ương, hóa giải điềm xui, biến rủi thành may cho 12 con giáp trong năm Mậu Tuất. Hãy cùng nhanmenh.com tìm hiểu chi tiết điều này nhé.

1/ Sao chiếu mệnh
Xem tử vi mỗi năm với các các tuổi sẽ một ngôi sao chiếu mệnh khác nhau. Có 9 ngôi sao chiếu mệnh gọi là cửu diệu. Đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.
Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao trung bình và 3 sao xấu:
3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
3 sao trung tính bao gồm: Vân Hán, Thổ Tú, Thủy Diệu
3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
Đặc biệt “Nam La Hầu, nữ Kế Đô” được coi là xấu nhất, nặng nhất. Khi gặp sao chiếu mệnh tốt cần cúng nghênh sao để cầu để rước tài lộc trong năm. Trong trường hợp bị sao xấu chiếu mệnh, cần phải cúng sao giải hạn đầu năm hoặc vào các ngày cố định trong tháng để hóa giải được vận hạn năm 2018.
2/ Các hạn trong năm
Theo tử vi 12 con giáp, mỗi năm, mỗi người đều sẽ gặp 1 hạn. Có năm hạn tốt nhưng cũng có năm hạn xấu
Huỳnh Tiền (Đại hạn): hao tài, bệnh tật
Tam Kheo (Tiểu hạn): nhức mỏi xương khớp đặc biệt là tay chân
Ngũ Mộ (Tiểu hạn) : hao tài
Thiên Tinh (xấu) : dính vào khẩu thị phi,kiện tụng
Tán Tận (xấu): hao tài, bệnh tật
Thiên La (xấu): bị chơi xấu
Địa Võng (xấu) : dễ vướng vào tù tội, mang nhầm tai tiếng
Diêm Vương (xấu): tin buồn đến từ nơi xa
3/ Xem sao hạn năm 2018 cho 12 con giáp
Xem sao hạn năm 2018 cho 12 con giáp là căn cứ vào từng mệnh ngũ hành nạp âm của 12 địa chi để tính. Cụ thể như sau:
Xem sao hạn tuổi Tý 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Kỷ Sửu |
1949 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Tân Sửu |
1961 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tiền |
| Quý Sửu |
1973 |
La Hầu- Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
| Ất Sửu |
1985 |
Kế Đô- Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Đinh Sửu |
1997 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm- Tam Kheo |
Xem sao hạn tuổi Dần 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Canh Dần |
1950 |
Vân Hớn- Địa Võng |
La Hầu – Địa Võng |
| Nhâm Dần |
1962 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
| Giáp Dần |
1974 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
| Bính Dần |
1986 |
Vân Hớn – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
| Mậu Dần |
1998 |
Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức- Ngũ Mộ |
Xem sao hạn tuổi Mão 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Tân Mão |
1951 |
Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương |
| Quý Mão |
1963 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hớn- Ngũ Mộ |
| Ất Mão |
1975 |
Thái Âm- Diêm Vương |
Thái Bạch- Thiên La |
| Đinh Mão |
1987 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú- Huỳnh Tiền |
| Kỷ Mão |
1999 |
Thổ Tú – Tam Kheo |
Vân Hớn- Thiên Tinh |
Xem sao hạn tuổi Thìn 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Nhâm Thìn |
1952 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tiền |
| Giáp Thìn |
1964 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
| Bính Thìn |
1976 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Mậu Thìn |
1988 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
| Canh Thìn |
2000 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
Xem sao hạn tuổi Tỵ 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Quý Tỵ |
1953 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
| Ất Tỵ |
1965 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu- Toán Tận |
| Đinh Tỵ |
1977 |
Vân Hớn- Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
| Kỷ Tỵ |
1989 |
Thủy Diệu- Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ |
| Tân Tỵ |
2001 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
Xem sao hạn tuổi Ngọ 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Giáp Ngọ |
1954 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hớn – Ngũ Mộ |
| Bính Ngọ |
1966 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
| Mậu Ngọ |
1978 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
| Canh Ngọ |
1990 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hớn – Ngũ Mộ |
| Nhâm Ngọ |
2002 |
Thái Âm- Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
Xem sao hạn tuổi Mùi 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Ất Mùi |
1955 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô- Thiên Tinh |
| Đinh Mùi |
1967 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Kỷ Mùi |
1979 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo |
| Tân Mùi |
1991 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
| Quý Mùi |
2003 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
Xem sao hạn tuổi Thân 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Bính Thân |
1956 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
| Mậu Thân |
1968 |
Vân Hớn – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
| Canh Thân |
1980 |
Thủy Diệu – Thiên La |
Mộc Đức – Tam Kheo |
| Nhâm Thân |
1992 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
| Giáp Thân |
2004 |
Vân Hớn- Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
Xem sao hạn tuổi Dậu 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Đinh Dậu |
1957 |
Thái Âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
| Kỷ Dậu |
1969 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
| Tân Dậu |
1981 |
Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hớn – Ngũ Mộ |
| Quý Dậu |
1993 |
Thái Âm- Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La |
| Ất Dậu |
2005 |
Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tiền |
Xem sao hạn tuổi Tuất 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Mậu Tuất |
1958 |
Kế Đô- Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Canh Tuất |
1970 |
Thái Bạch – Toán Tận |
Thái Âm – Huỳnh Tiền |
| Nhâm Tuất |
1982 |
La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh |
| Giáp Tuất |
1994 |
Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng |
| Bính Tuất |
2006 |
Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm- Tam Kheo |
Xem sao hạn tuổi Hợi 2018
| Nạp Âm |
Năm Sinh |
Sao và hạn của Nam Mang |
Sao và hạn của Nữ Mang |
| Đinh Hợi |
1947 |
Mộc Đức- Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu- Toán Tận |
| Kỷ Hợi |
1959 |
Vân Hớn – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |
| Tân Hợi |
1971 |
Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo |
| Quý Hợi |
1983 |
Mộc Đức – Huỳnh Tiền |
Thủy Diệu – Toán Tận |
| Ất Hợi |
1995 |
Vân Hớn – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương |