Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý
Xem ngày xuất hành là việc rất quan trọng, Ông cha ta có câu “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3 “. Người ta thường xem ngày xuất hành đầu năm hoặc khi có những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi nhập học, đi thi, đi nhập hàng,…với mong muốn gặp nhiều may mắn, thành công… cũng như mong ước chuyến đi được bình an.
Công cụ xem ngày xuất hành theo tuổi được cập nhật chi tiết lịch xuất hành tốt xấu trong năm hợp với từng tuổi. Nếu bạn còn phân vân chọn ngày nào xuất hành thì bạn có thể tham khảo các ngày được đề xuất trong tháng đó.
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành
Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu) - Thập nhị bát tú sao Sao Quỷ
Gia chủ sinh ngày: 5/6/1990 dương lịch, (13/05/1990 âm lịch)
Tức là ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý
- Ngày 15 tháng 08 là ngày Tam nương sát (Xấu mọi việc) =>Không tốt.
=> Điểm: 0/20
Ngày: 15/08/2025 theo quan niệm dân gian là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo: Xấu cho việc Xuất hành
=> Điểm: 0/10
Ngày 15/08/2025 có Sao Quỷ. Xấu với việc Xuất hành
=> Điểm: 0/25
Ngày 15/08/2025 có trực Thành Trung bình với Xuất hành
=> Điểm: 12/25
Ngày 15/08/2025
- Có sao Thiên quý: Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
- Có sao Phổ hộ: Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
- Có sao Đại hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Có sao Thiên cương: Kiêng kỵ mọi việc không làm.
- Có sao Địa phá: Kỵ xây dựng.
- Có sao Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Có sao Bạch hổ: Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
- Có sao Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
- Có sao Kim thần thất sát: Rất xấu cho mọi việc
- Có sao Tam nương sát: Xấu mọi việc
- Có sao Xích khẩu: Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
=> Điểm: 0/10
Mệnh của bạn là: Đất giữa đường. Ngày xem là: Đất lẫn trong cát . Hai mệnh này bình hòa: bình thường.
=> Điểm: 5/10
Ngày này Xấu với tuổi của bạn để tiến hành Xuất hành
Thứ Tư Ngày 6/08/2025 nhằm Ngày 13/6/2025 Âm lịch
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Ty., Tiết: Nóng oi
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Đông, Hỷ thần: Chính Nam, Hạc thần: Tại Thiên
Thứ Hai Ngày 11/08/2025 nhằm Ngày 18/6/2025 Âm lịch
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Ty., Tiết: Bắt đầu mùa thu
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo: Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h,
Hướng tài thần: Chính Tây, Hỷ thần: Chính Nam, Hạc thần: Đông Bắc
Chủ Nhật Ngày 24/08/2025 nhằm Ngày 2/7/2025 Âm lịch
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Ty., Tiết: Mưa ngâu
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19-21h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Đông Nam
Thứ Tư Ngày 27/08/2025 nhằm Ngày 5/7/2025 Âm lịch
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Ty., Tiết: Mưa ngâu
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo: Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Ty. 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17-19h, Hợi 21h-23h,
Hướng tài thần: Chính Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Chính Nam